Vài năm trở lại đây, những mẫu xe gầm cao phân khúc C – SUV dần trở thành xu hướng cho các khách hàng mới bởi tính đa dụng của mình. Tại Việt Nam, những cái tên nổi bật trong phân khúc Honda CR-V hay Mazda CX-5 và Hyundai Tucson thì Mitsubishi Outlander cũng là một lựa chọn được nhiều người tin tưởng.Vài năm trở lại đây, những mẫu xe gầm cao phân khúc C – SUV dần trở thành xu hướng cho các khách hàng mới bởi tính đa dụng của mình. Tại Việt Nam, những cái tên nổi bật trong phân khúc Honda CR-V hay Mazda CX-5 và Hyundai Tucson thì Mitsubishi Outlander cũng là một lựa chọn được nhiều người tin tưởng.
Ngoại thất
Thiết kế ngoại thất chắc chắn là một trong những ưu điểm nổi bật nhất của Mitsubishi Outlander ngay từ thế hệ đầu tiên. Ở phiên bản lần này, hãng xe Nhật Bản đã “lột xác” Outlander hoàn toàn
Ngôn ngữ thiết kế “Dynamic Shield” vẫn là linh hồn trong thiết kế ngoại thất của Outlander 2021, mang đến diện mạo mạnh mẽ, trẻ trung nhưng vẫn giữ được cái chất lịch lãm, phong trần đặc trưng của những mẫu xe nhà Mitsubishi.
Outlander 2021 đầy cuốn hút với thiết kế mặt lưới tản nhiệt hình chữ X, dải đèn LED chạy ban ngày ở trên và cụm đèn pha lớn đặt bên dưới. Kiểu thiết kế này gần giống với mẫu xe Xpander nhất trong khi Triton hay Pajero Sport sử dụng cụm đèn Led với thấu kính gom đặt trên cao. Cụm đèn sương mù nằm ở thấp bên dưới cũng là dạng LED với thấu kính gom.
Phần cản phía dưới của Outlander 2021 được sơn 2 tông màu và tích hợp 4 cảm biến khoảng cách. Mẫu xe CUV này cũng được trang bị tấm ốp cản nhằm mang đến phong cách việt dã và cứng cáp hơn.
Outlander 2021 sở hữu các kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4,709 x 1,862 x 1,748 (mm), cùng chiều dài cơ sở đạt 2,705 (mm). Kích thước mới của Outlander 2021 có trục cơ sở tăng đáng kể ở mức 35 (mm) so với thế hệ hiện tại, các thông số về chiều DxRxC đều tăng lên hứa hẹn mang đến không gian rộng rãi hơn. Bên cạnh đó, khoảng để chân hàng ghế trước đã được xác nhận tăng thêm 25,4 (mm) và hàng ghế sau là 27,9 (mm).
Ở phần thân xe, dải gân dập nổi mạnh mẽ ép sát cửa sổ và đường gân ở 2 cánh cửa xe và hốc bánh tạo nên sự cứng cáp. Phần cột A và B được sơn màu đen đi cùng kính xe tối màu mang đến nét hiện đại.
Phía sau của Outlander vẫn được Mitsubishi chăm chút khá kỹ lưỡng với trang bị đèn hậu LED hiện đại. Logo Mitsubishi đính ngay trung tâm cốp sau nổi bật cùng thanh trang trí mạ chrome dạng chữ C sáng bóng nối liền hai dải đèn hậu, rất hòa hợp với thiết kế tổng thể của xe. Cản sau ôm sát hai hốc bánh xe tạo cảm giác đầy đặn và cứng cáp hơn.
Nội thất
Khoang cabin của Outlander 2021 mang phong cách thiết kế đầy trẻ trung với 2 tông màu nhưng không kém phần sang trọng. Chất liệu da xuất hiện xuyên suốt khoang lái, cũng như các tấm ốp kim loại ở cần số, bảng taplo hay vô-lăng giúp tạo nên điểm nhấn.
Cụm vô-lăng của Outlander 2021 được thiết kế lại hoàn toàn với nhiều nút bấm được dàn thành ngang chứ không phải chiều dọc như trước. Màn hình giải trí trung tâm 9 inch nay được đặt trên cao và nổi khối hơn hẳn, giúp việc quan sát dễ dàng hơn.
Tiện nghi
Trang bị tiện nghi của Outlander 2021 khá đầy đủ như cửa sổ trời toàn cảnh, hàng ghế sau có cửa gió làm mát đi cùng cổng sạc điện thoải chuẩn A và C. Bên cạnh đó là tính năng nhớ vị trí ghế ngồi ở hàng ghế trước.
Đánh giá chung
Nhìn chung, Outlander 2021 là một chiếc CUV mang thiết kế đẹp mắt và được trang bị nhiều tiện nghi cũng như công nghệ an toàn. Outlander 2021 hướng đến đối tượng khách hàng yêu thích một chiếc xe hiện đại với nhiều công nghệ nhưng đủ rộng rãi phục vụ cho cả gia đình.
HÔNG SỐ KỸ THUẬT
Misubishi Outlander 2.4 CVT Premium1,100 tỷ | Misubishi Outlander 2.0 CVT Premium950 triệu | Misubishi Outlander 2.0 CVT825 triệu | Mitsubishi Outlander 2.0 CVT STD808 triệu |
Dáng xe SUV 7 chỗ | Dáng xe SUV 7 chỗ | Dáng xe SUV 7 chỗ | Dáng xe SUV 7 chỗ |
Số chỗ ngồi 7 | Số chỗ ngồi 7 | Số chỗ ngồi 7 | Số chỗ ngồi 7 |
Số cửa sổ 5.00 | Số cửa sổ 5.00 | Số cửa sổ 5.00 | Số cửa sổ 5.00 |
Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ 2.40L | Dung tích động cơ 2.90L | Dung tích động cơ 2.00L | Dung tích động cơ 2.00L |
Công suất cực đại 167.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút | Công suất cực đại 145.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút | Công suất cực đại 145.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút | Công suất cực đại 145.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 222.00 Nm , tại 4100 vòng/phút | Momen xoắn cực đại 196.00 Nm , tại 4200 vòng/phút | Momen xoắn cực đại 4200.00 Nm | Momen xoắn cực đại 196.00 Nm , tại 4200 vòng/phút |
Hộp số | Hộp số | Hộp số | Hộp số |
Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 7.20l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Điều hòa | Điều hòa | Điều hòa tự động 2 vùng | Điều hòa Tự động haii vùng |
Số lượng túi khí 7 túi khí | Số lượng túi khí 7 túi khí | Số lượng túi khí 2 túi khí | Số lượng túi khí 2 túi khí |